Hướng dẫn phân loại hóa chất
Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc và hướng dẫn kỹ thuật của GHS, từ phiên bản 2 năm 2007 trở đi. GHS là viết tắt của hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hoá chất (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals).
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hóa chất có nghĩa vụ phân loại hóa chất, chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả phân loại hóa chất và thông tin thể hiện trên nhãn hóa chất.
Bài viết liên quan:
– Gia hạn, cấp điều chỉnh, cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
– Xin cấp Giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất công nghiệp
– Điều kiện sản xuất, kinh doanh tiền chất công nghiệp
Bảng phân loại hóa chất
TT |
Phân loại |
Phân cấp |
||||||
I |
Phân loại hóa chất nguy hại vật chất |
|||||||
1 |
Chất nổ |
Chất nổ không bền |
Cấp 1.1 |
Cấp 1.2 |
Cấp 1.3 |
Cấp 1.4 |
Cấp 1.5 |
Cấp 1.6 |
2 |
Khí dễ cháy |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Khí tự cháy |
Cấp A |
Cấp B |
|
|
3 |
Sol khí dễ cháy |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
|
|
4 |
Khí oxy hóa |
Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khí chịu áp suất |
Khí nén |
Khí hóalỏng |
Khí hóa lỏng đông lạnh |
Khí hòa tan |
|
|
|
6 |
Chất lỏng dễ cháy |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
|
|
7 |
Chất rắn dễ cháy |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
|
|
|
|
8 |
Chất và hỗn hợp tự phản ứng |
Kiểu A |
Kiểu B |
Kiểu C&D |
Kiểu E&F |
Kiểu G |
|
|
9 |
Chất lỏng tự cháy |
Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Chất rắn tự cháy |
Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
|
|
|
|
12 |
Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
|
|
13 |
Chất lỏng oxy hóa |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
|
|
14 |
Chất rắn oxy hóa |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
|
|
15 |
Peroxyt hữu cơ |
Kiểu A |
Kiểu B |
Kiểu C&D |
Kiểu E&F |
Kiểu G |
|
|
16 |
Ăn mòn kim loại |
Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
II |
Phân loại hóa chất nguy hại sức khỏe |
|||||||
17 |
Độc cấp tính |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
18 |
Ăn mòn/kích ứng da |
Cấp 1A |
Cấp 1B |
Cấp 1C |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
19 |
Tổn thương nghiêm trọng/ kích ứng mắt |
Cấp 1 |
Cấp 2/2A |
Cấp 2B |
|
|
|
|
20 |
Tác nhân nhạy hô hấp |
Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Tác nhân nhạy da |
Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Đột biến tế bào mầm |
Cấp 1A |
Cấp 1B |
Cấp 2 |
|
|
|
|
23 |
Tác nhân gây ung thư |
Cấp 1A |
Cấp 1B |
Cấp 2 |
|
|
|
|
24a |
Độc tính sinh sản |
Cấp 1A |
Cấp 1B |
Cấp 2 |
|
|
|
|
24b |
Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
|
|
26 |
Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại |
Cấp 1 |
cấp 2 |
|
|
|
|
|
27 |
Nguy hại hô hấp |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
|
|
|
|
|
III |
Phân loại hóa chất nguy hại môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
28a |
Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|
|
|
|
28b |
Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
|
- Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Cấp giấy phép sản xuất hóa chất DOC, DOC-PSF
- Cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3
- Cấp giấy phép sản xuất hóa chất bảng 2, bảng 3
- Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
- Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
- Hồ sơ và thời hạn của Giấy phép xuất nhập khẩu tiền chất công nghiệp
- Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1
- Dịch vụ làm Giấy phép nhập khẩu tiền chất công nghiệp tại Tư vấn Luật L&K
- 04 hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động hóa chất là gì?
-
Tài sản góp vốn trong công ty được quy định như t...
T6, 06 / 2020 -
Thủ tục Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp...
T4, 09 / 2017 -
Hồ sơ giải thể công ty cổ phần gồm những gì?...
T3, 09 / 2017
-
Tư vấn và dịch vụ tách thửa đất hoặc hợp thửa đất...
T5, 11 / 2015 -
Đăng ký biến động đất
T5, 11 / 2015 -
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực...
T5, 11 / 2015 -
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất...
T5, 11 / 2015 -
Chuyển mục đích sử dụng đất
T5, 11 / 2015